🔍
Search:
NGƯỜI PHỤ NỮ
🌟
NGƯỜI PHỤ NỮ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phụ tố
-
1
‘여자’의 뜻을 더하는 접미사.
1
NGƯỜI PHỤ NỮ:
Hậu tố thêm nghĩa: 'người phụ nữ'.
-
Danh từ
-
1
말이나 행동이 얌전하지 않고 덜렁거리는 여자.
1
NGƯỜI PHỤ NỮ NGỔ NGÁO:
Người phụ nữ mà lời nói hay hành động không nhã nhặn và lông bông.
-
Danh từ
-
1
이혼한 여자.
1
NGƯỜI PHỤ NỮ ĐÃ LY HÔN:
Người phụ nữ đã ly hôn.
-
Danh từ
-
1
남편이 잘 되도록 돕는 아내.
1
NGƯỜI PHỤ NỮ ĐỨNG SAU CHỒNG:
Người vợ giúp chồng thành công.
-
Danh từ
-
1
시골에 사는 여자.
1
GÁI QUÊ, NGƯỜI PHỤ NỮ NHÀ QUÊ:
Người phụ nữ sống ở miền quê.
-
Danh từ
-
1
남편에 대한 절개를 지킨 여자.
1
LIỆT NỮ, NGƯỜI PHỤ NỮ TIẾT HẠNH:
Người phụ nữ giữ gìn tiết hạnh đối với người chồng.
-
Danh từ
-
1
육체가 풍만하여, 특히 가슴이 커서 성적으로 매력이 있는 여성.
1
NGƯỜI PHỤ NỮ QUYẾN RŨ, NGƯỜI PHỤ NỮ GỢI CẢM:
Phụ nữ có thân hình đầy đặn, đặc biệt là ngực to nên có sức hấp dẫn về giới tính.
-
Danh từ
-
1
(속된 말로) 부동산 투기를 해서 큰돈을 벌려고 하는 여자.
1
NGƯỜI PHỤ NỮ GIÀU CÓ (NHỜ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN):
(cách nói thông tục) Người phụ nữ đầu cơ vào bất động sản với mục đích kiếm khoản tiền lớn.
-
-
1
여자가 많이 모이면 말도 많고 야단스럽다.
1
(BA NGƯỜI PHỤ NỮ TỤ LẠI THÌ BÁT ĐĨA VỠ), BA BÀ THÀNH CÁI CHỢ:
Nhiều phụ nữ tập hợp thì sẽ nhiều chuyện và ồn ào.
-
Danh từ
-
1
한 사람의 여자.
1
NGƯỜI PHỤ NỮ, NGƯỜI ĐÀN BÀ:
Một người phụ nữ.
-
2
신분이 낮고 보잘것없는 여자.
2
NGƯỜI PHỤ NỮ KÉM CỎI, NGƯỜI ĐÀN BÀ TẦM THƯỜNG:
Người phụ nữ thân phận thấp kém và không ra gì.
-
-
1
결혼을 잘못해서 평생 고생만 하는 것을 한탄하는 말.
1
(NGƯỜI PHỤ NỮ KHÔNG CÓ PHÚC ĐƯỜNG CHỒNG THÌ CŨNG CHẲNG CÓ PHÚC ĐƯỜNG CON):
Cách nói để than thở việc vì sai lầm trong hôn nhân nên suốt đời chỉ chịu khổ.
🌟
NGƯỜI PHỤ NỮ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
신념이나 원칙 등을 굽히지 않고 굳게 지키는 태도.
1.
KHÍ KHÁI, NGHĨA KHÍ:
Thái độ giữ vững niềm tin hay nguyên tắc và không chịu khuất phục.
-
2.
남편에 대한 신의를 지키는 여자의 태도.
2.
TIẾT HẠNH, SỰ TRUNG TRINH:
Thái độ giữ vững lòng chung thủy với chồng của người phụ nữ.
-
Danh từ
-
1.
아내가 아닌 다른 여자와 성관계를 하는 사람.
1.
KẺ PHỤ TÌNH, KẺ NGOẠI TÌNH, KẺ THÔNG DÂM:
Người có quan hệ tình dục với người phụ nữ khác không phải vợ mình.
-
Danh từ
-
1.
결혼한 여자의 성 앞에 붙이는 호칭 또는 지칭.
1.
CÔ, BÀ:
Từ từ xưng hô gắn trước họ của người phụ nữ đã kết hôn.
-
Danh từ
-
1.
시집간 여자가 뒤통수에 땋아서 틀어 올려 비녀를 꽂아 뭉친 머리.
1.
TÓC BÚI:
Kiểu tóc được tết và cuốn lên và cài lại bằng trâm của người phụ nữ đã có chồng.
-
Danh từ
-
1.
여자들이 얼굴을 가리거나 장식을 하기 위해 머리에 쓰는 얇은 천.
1.
MẠNG CHE MẶT, VẢI THE CHE MẶT:
Tấm vải mỏng mà những người phụ nữ đội trên đầu để che khuôn mặt hoặc để trang trí.
-
2.
(비유적으로) 비밀스럽게 감추어져 있는 상태.
2.
MẶT NẠ:
(cách nói ẩn dụ) Trạng thái đang được che giấu một cách bí mật.
-
Danh từ
-
1.
결혼을 했으나, 차림새나 행동 등이 결혼하지 않은 것처럼 보이는 여성들.
1.
XÌ TEEN:
Những người phụ nữ đã kết hôn nhưng vẻ ngoài và hành động lại trông giống như chưa kết hôn.
-
Danh từ
-
1.
고전 소설 ‘춘향전’의 여자 주인공. 기생의 딸로 양반인 이몽룡과 신분을 초월한 사랑을 이뤘다. 절개가 굳은 여성으로 그려진다.
1.
CHUNHYANG; XUÂN HƯƠNG:
Nhân vật nữ chính trong 'Xuân Hương truyện, là con gái của một kỹ nữ nàng đã vượt qua thân phận mình để vươn tới tình yêu với Lee Mong Ryong, được vẽ ra như một người phụ nữ giữ vẹn tiết nghĩa.
-
Đại từ
-
1.
(옛날에) 결혼한 여자가 윗사람에게 자신을 낮추어 가리키는 말.
1.
THIẾP:
(ngày xưa) Cách nói để người phụ nữ đã có gia đình chỉ bản thân mình một cách hạ thấp với người bề trên.
-
Danh từ
-
1.
(조금 대접하는 말로) 자식이 있는 여자를 이르거나 부르는 말.
1.
MẸ:
(cách nói hơi khách sáo) Từ dùng để chỉ hay gọi người phụ nữ có con cái.
-
2.
(조금 대접하는 말로) 결혼하여 자식이 있는 딸을 그의 부모가 이르거나 부르는 말.
2.
MẸ CHÁU:
(cách nói hơi khách sáo) Từ mà cha mẹ dùng để chỉ hay gọi con gái đã kết hôn và có con.
-
3.
(조금 대접하는 말로) 시부모가 자식이 있는 며느리를 이르거나 부르는 말.
3.
MẸ CHÁU:
(cách nói hơi khách sáo) Từ mà cha mẹ chồng dùng để chỉ hay gọi con dâu đã có con.
-
4.
(조금 대접하는 말로) 자녀가 있는 남자가 웃어른 앞에서 자기 아내를 이르는 말.
4.
MẸ CHÁU:
(cách nói hơi khách sáo) Từ mà cha mẹ chồng dùng để chỉ hay gọi con dâu đã có con.
-
Danh từ
-
1.
관청의 허가를 받지 않고 몸을 파는 여자들이 많이 모여 있는 거리.
1.
PHỐ ĐÈN ĐỎ:
Con đường tụ tập đông những người phụ nữ bán dâm mà không được phép của các cơ quan quản lý.
-
Danh từ
-
1.
태평양 전쟁 때 일제가 전쟁터로 강제로 끌고 간 여성들.
1.
JEONGSINDAE; ĐỘI PHỤ NỮ LÀM GÁI MUA VUI CHO LÍNH NHẬT:
Những người phụ nữ bị đế quốc Nhật ép buộc phải ra chiến trường trong cuộc chiến Thái Bình Dương.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
(높임말로) 자기를 낳아 준 여자를 이르거나 부르는 말.
1.
MẸ, MÁ:
(cách nói tôn trọng) Từ dùng để chỉ hay gọi người phụ nữ sinh ra mình.
-
2.
(높임말로) 자녀가 있는 여자를 자식과 관련하여 이르거나 부르는 말.
2.
NGƯỜI MẸ, MẸ:
(cách nói tôn trọng) Từ dùng để chỉ hay gọi phụ nữ có con, liên quan đến con cái.
-
3.
(높임말로) 자기를 낳아 준 여자처럼 여기는 사람을 이르거나 부르는 말.
3.
MẸ:
(cách nói tôn trọng) Từ dùng để chỉ hay gọi người được xem như người phụ nữ đã sinh con.
-
4.
(높임말로) 자기를 낳아 준 여자와 비슷한 나이의 여자를 친근하게 이르거나 부르는 말.
4.
MẸ, MÁ:
(cách nói tôn trọng) Từ dùng để chỉ hay gọi một cách thân mật người phụ nữ có tuổi tương tự với người phụ nữ sinh ra mình.
-
5.
(높임말로) 남편의 어머니를 친근하게 이르거나 부르는 말.
5.
MẸ:
(cách nói tôn trọng) Từ dùng để chỉ hay gọi mẹ chồng một cách thân mật.
-
6.
(높임말로) 아내의 어머니를 친근하게 이르거나 부르는 말.
6.
MẸ:
(cách nói tôn trọng) Từ dùng để chỉ hay gọi mẹ vợ một cách thân mật.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
친척 관계에서 부모와 같은 항렬의 여자를 이르거나 부르는 말.
1.
CÔ, DÌ:
Từ dùng để chỉ hay gọi người phụ nữ ngang hàng với cha mẹ trong quan hệ bà con.
-
2.
남남끼리에서 결혼한 여자를 이르거나 부르는 말.
2.
CÔ, BÁC:
Từ để chỉ hoặc gọi người phụ nữ đã kết hôn trong nhóm người lạ.
-
Thán từ
-
1.
주로 여자들이 예상하지 못한 일로 갑자기 놀라거나 감탄할 때 잇따라 내는 소리.
1.
TRỜI ĐẤT, TRỜI ĐẤT ƠI:
Âm thanh mà người phụ nữ phát ra để nhấn mạnh cảm xúc khi bất thình lình ngạc nhiên hay cảm thán vì việc không ngờ tới được.
-
Danh từ
-
1.
남편이 죽어서 혼자 사는 여자 두 명.
1.
CẶP QUẢ PHỤ, CẶP GÓA PHỤ:
Hai người phụ nữ sống một mình vì chồng đều chết.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
(낮추는 말로) 남남끼리에서 결혼한 여자를 이르거나 부르는 말.
1.
DÌ, CÔ:
Từ để chỉ hoặc gọi người phụ nữ đã kết hôn trong nhóm người lạ.
-
Danh từ
-
1.
임산부가 아이를 낳을 때 반복되는 배의 통증.
1.
SỰ ĐAU SINH NỞ:
Cơn đau liên tục của người phụ nữ sắp sinh con.
-
2.
(비유적으로) 어떤 과정에서 생기는 고통과 시련.
2.
CHƯỚNG NGẠI:
(cách nói ẩn dụ) Sự đau khổ hay khó khăn phát sinh trong quá trình nào đó.
-
Danh từ
-
1.
결혼했던 여자가 남편과 사별하거나 이혼한 후 다른 남자와 다시 결혼함.
1.
SỰ TÁI GIÁ:
Việc người phụ nữ đã từng lấy chồng, sau khi ly hôn hoặc tử biệt phân ly với chồng, kết hôn lại với người đàn ông khác.
-
Danh từ
-
1.
한 아내가 동시에 둘 이상의 남편을 두는 혼인 제도.
1.
CHẾ ĐỘ NHẤT THÊ ĐA PHU:
Chế độ hôn nhân trong đó một người phụ nữ có thể có từ hai người chồng trở lên cùng một lúc.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
(높임말로) 가족이나 친족 관계에서 남자가 자신보다 나이가 위인 여자를 이르거나 부르는 말.
1.
CHỊ:
(cách nói kính trọng) Từ mà nam giới chỉ hoặc gọi người phụ nữ nhiều tuổi hơn mình trong gia đình hoặc quan hệ thân tộc.
-
2.
(높임말로) 남자 어른이 친한 여자 어른을 이르거나 부르는 말.
2.
CHỊ:
(cách nói kính trọng) Từ mà đàn ông nhiều tuổi chỉ hoặc gọi người phụ nữ nhiều tuổi thân thiết.